Viện Phát triển & Ứng dụng Vật liệu âm thanh vừa đăng ký hoạt động thử nghiệm trong lĩnh vực cơ lý với Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. Danh mục cụ thể gồm 50 phép thử nghiệm âm học.
Đây là một dịch vụ chuyên nghiệp của Viện Phát triển & Ứng dụng Vật liệu âm thanh (DASM) nhằm phục vụ khách hàng những giải pháp âm thanh, âm học công trình tiên tiến và đạt hiệu quả tối ưu.
Thành lập vào năm 2021, Viện Phát triển & Ứng dụng Vật liệu âm thanh luôn được chỉ định và trở thành lựa chọn hàng đầu cho hoạt động kiểm định chất lượng công trình về khả năng cách âm – tiêu âm. Với các thiết bị đo đạc, kiểm nghiệm hiện đại nhất thế giới cùng đội ngũ chuyên gia, kỹ sư, kiến trúc sư, thiết kế… được đào tạo bài bản – chuyên sâu về âm thanh, chúng tôi tự tin cung cấp các dịch vụ sau đây:
• Thử nghiệm âm học
• Khảo sát – đánh giá tiếng ồn
• Tư vấn, thiết kế âm học công trình
• Thiết kế – mô phỏng âm thanh
• Kiểm soát tiếng ồn và rung động
• Tư vấn – thiết kế và cải tiến vật liệu/thiết bị
DASM hội tụ đầy đủ các điều kiện đăng ký hoạt động thử nghiệm trong lĩnh vực cơ lý khi đối chiếu các quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp tại Nghị định Chính phủ số 107/2016 ngày 1/7/2016; và Nghị định số 154/2018 ngày 9/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học & Công nghệ; cùng một số quy định về kiểm tra chuyên ngành.
Chi tiết danh mục 50 phép thử đăng ký hoạt động thử nghiệm của Viện Phát triển & Ứng dụng Vật liệu âm thanh như sau:
STT |
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
1 |
Xác định suy giảm mức âm của bộ giảm âm dạng ống |
ISO 11691:2020 ASTM E477-20 ASTM E477-13E1 |
2 |
Xác định suy giảm mức âm, tiếng ồn dòng chảy và tổn thất áp suất âm của bộ giảm âm |
ISO 7235:2003 |
3 |
Xác định suy giảm mức âm của lớp bọc các hệ thống đường ống công nghiệp |
ASTM E1222-90(2016) |
4 |
Xác định mức tiếp xúc tiếng ồn nghề nghiệp khu vực công cộng, dân cư và khu công nghiệp |
TCVN 9799:2013 ISO 9612:2009 |
5 |
Xác định mức áp suất âm của tiếng ồn môi trường ở không gian trong nhà hoặc ngoài trời |
TCVN 7878-2:2018 ISO 1996-2:2017 ASTM E1014-12(2021) |
6 |
Xác định hiệu quả cách âm của vỏ cách âm – Phép đo ở điều kiện phòng thí nghiệm |
TCVN 7839-1:2007 ISO 11546-1:1995 ISO 11546-1:2009 |
7 |
Xác định hiệu quả cách âm của vỏ cách âm – Phép đo hiện trường |
TCVN 7839-2:2007 ISO 11546-2:1995 ISO 11546-2:2009 |
8 |
Đánh giá khả năng cách âm của công trình và các hạng mục trong công trình xây dựng – Cách âm không khí |
TCVN 7192-1:2002 ISO 717-1:1996 ISO 717-1:2023 |
9 |
Xác định cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng – Cách âm không khí |
ISO 10140-2:2021 |
10 |
Xác định sự tổn thất truyền âm giữa các vách ngăn và các kết cấu trong tòa nhà |
ASTM E90-09(2016) |
11 |
Xác định suy giảm âm trong không khí giữa các phòng |
ASTM E336-20 ASTN E336-16A |
12 |
Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng – Cách âm va chạm |
TCVN 7192-2:2002/ sửa đổi 1:2008 ISO 717-2:1996/ Amd.1:2006 ISO 717-2:2013 |
13 |
Xác định cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng – Cách âm va chạm |
ISO 10140-3:2021 |
14 |
Xác định mức áp suất âm của các thiết bị sử dụng trong các tòa nhà |
TCVN 8776:2011 ISO 16032:2004 |
15 |
Xác định hệ số hấp thụ âm thanh, hệ số phản xạ, trở kháng bề mặt – Phần 1: Phương pháp tỉ số sóng đứng |
ISO 10534-1:1996 |
16 |
Xác định hệ số hấp thụ âm thanh và trở kháng trong ống trở kháng – Phần 2: Phương pháp hàm truyền |
ISO 10534-2:1998 |
17 |
Âm học – Đo lường âm thanh hấp thụ trong phòng vang |
ASTM C423-22 ISO 354:2003 |
18 |
Xác định tính chất âm học của vật liệu xốp dựa trên phương pháp ma trận chuyển giao: – Xác định hệ số hấp thụ âm thanh |
ASTM E2611-17 |
19 |
Xác định tính chất âm học của vật liệu xốp dựa trên phương pháp ma trận chuyển giao: – Xác định hệ số suy giảm âm thanh |
ASTM E2611-17 |
20 |
Xác định hệ số sức kháng âm bằng dòng khí qua vật liệu xây dựng |
ASTM C522-03(2016) ISO 9053-1:2018 |
21 |
Xác định tính chất suy giảm năng lượng rung động của vật liệu – Module Young |
ASTM E756-05(2017) ASTM E756-05(2010) |
22 |
Xác định tính chất suy giảm năng lượng rung động của vật liệu – Hệ số Poisson |
ASTM E756-05(2017) ASTM E756-05(2010) |
23 |
Xác định tính chất suy giảm năng lượng rung động của vật liệu – Hệ số Damping Loss |
ASTM E756-05(2017) ASTM E756-05(2010) |
24 |
Xác định hệ số rỗng của vật liệu |
HDPP-PHI-01 (Tham khảo: Journal of applied physics 101.12 (2007): 124913.) |
25 |
Xác định khối lượng thể tích của vật liệu |
HDPP-PHI-01 (Tham khảo: Journal of applied physics 101.12 (2007): 124913.) |
26 |
Xác định các thông số âm thanh phòng cho các không gian trình diễn |
TCVN 10615-1:2014 ISO 3382-1:2009 |
27 |
Xác định các thông số âm thanh phòng cho các phòng bình thường |
TCVN 10615-2:2014 ISO 3382-2:2008 |
28 |
Xác định các thông số âm thanh phòng cho các không gian sinh hoạt |
ASTM E1574-98(2014) |
29 |
Xác định các thông số âm thanh phòng cho các văn phòng có không gian mở |
TCVN 10615-3:2014 ISO 3382-3:2012 |
30 |
Xác định tiếng ồn phát ra từ ô tô |
TCVN 7880:2016 ISO 16254:2016 |
31 |
Xác định tiếng ồn phát ra từ xe máy |
TCVN 7882:2018 |
32 |
Xác định tiếng ồn phát sinh do hoạt động chạy tàu dọc hai bên đường sắt |
TCVN 11521:2016 ISO 3095:2013 |
33 |
Xác định tiếng ồn phát ra từ tổ máy phát điện dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit-tông |
TCVN 9729-10:2013 ISO 8528-10:1998 |
34 |
Xác định tiếng ồn phát ra bởi máy công cụ |
TCVN 7011-5:2007 ISO 230-5:2000 |
35 |
Xác định tiếng ồn phát ra bởi máy nén khí và bơm hút chân không |
ISO 2151:2004 |
36 |
Xác định tiếng ồn phát ra bởi máy điện quay |
ISO 1680:2013 |
37 |
Xác định tiếng ồn phát ra bởi các thiết bị của hệ thống cung cấp nước |
ISO 3822-1:1999/Amd1:2008 |
38 |
Xác định tiếng ồn phát ra bởi bơm thủy lực |
ISO 4412-1:1991 |
39 |
Xác định tiếng ồn phát ra bởi mô-tơ thủy lực |
ISO 4412-2:1991 |
40 |
Xác định tiếng ồn phát ra bởi máy thi công đất |
ISO 6395:2008 |
41 |
Xác định tiếng ồn của quạt trong điều kiện phòng thí nghiệm tiêu chuẩn |
ISO 13347-2:2004/Cor 1:2006 |
42 |
Xác định mức áp suất âm đường ống của hệ thống quạt công nghiệp và tuốc-bin khí cỡ lớn |
ASTM E2459-05(2016) |
43 |
Xác định rung động do phương tiện giao thông đường bộ gây ra |
TCVN 7211:2002 |
44 |
Xác định rung động cơ học của tổ máy phát điện dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit-tông |
TCVN 9729-9:2013 ISO 8528-9:2017 |
45 |
Xác định rung động của quạt công nghiệp |
TCVN 9076: 2011 ISO 14695:2003 |
46 |
Xác định rung động do các hoạt động xây dựng và sản xuất công nghiệp |
TCVN 6963:2001 |
47 |
Xác định rung động của máy pit-tông có công suất trên 100kW |
ISO 10816-6:1995/Amd 1:2015 |
48 |
Xác định mức áp suất âm, độ giật và gia tốc vận hành của thang máy |
ISO 8100-34:2021 |
49 |
Xác định rung động phát ra từ dụng cụ cầm tay dẫn động bằng động cơ |
TCVN 11722-1-12:2016 |
50 |
Xác định rung động và ảnh hưởng của chúng đến các công trình xây dựng |
TCVN 7191:2002 ISO 4866:2010 |
An Nhiên/ DASM