STT
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
1
|
Xác định suy giảm mức âm của bộ giảm âm dạng ống
|
ISO 11691:2020
ASTM E477-20 ASTM E477-13E1
|
2
|
Xác định suy giảm mức âm, tiếng ồn dòng chảy và tổn thất áp suất âm của bộ giảm âm
|
ISO 7235:2003
|
3
|
Xác định suy giảm mức âm của lớp bọc các hệ thống đường ống công nghiệp
|
ASTM E1222-90(2016)
|
4
|
Xác định mức tiếp xúc tiếng ồn nghề nghiệp khu vực công cộng, dân cư và khu công nghiệp
|
TCVN 9799:2013
ISO 9612:2009
|
5
|
Xác định mức áp suất âm của tiếng ồn môi trường ở không gian trong nhà hoặc ngoài trời
|
TCVN 7878-2:2018
ISO 1996-2:2017
ASTM E1014-12(2021)
|
6
|
Xác định hiệu quả cách âm của vỏ cách âm – Phép đo ở điều kiện phòng thí nghiệm
|
TCVN 7839-1:2007
ISO 11546-1:1995
ISO 11546-1:2009
|
7
|
Xác định hiệu quả cách âm của vỏ cách âm – Phép đo hiện trường
|
TCVN 7839-2:2007
ISO 11546-2:1995
ISO 11546-2:2009
|
8
|
Đánh giá khả năng cách âm của công trình và các hạng mục trong công trình xây dựng – Cách âm không khí
|
TCVN 7192-1:2002
ISO 717-1:1996
ISO 717-1:2023
|
9
|
Xác định cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng – Cách âm không khí
|
ISO 10140-2:2021
|
10
|
Xác định sự tổn thất truyền âm giữa các vách ngăn và các kết cấu trong tòa nhà
|
ASTM E90-09(2016)
|
11
|
Xác định suy giảm âm trong không khí giữa các phòng
|
ASTM E336-20 ASTN E336-16A
|
12
|
Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng – Cách âm va chạm
|
TCVN 7192-2:2002/ sửa đổi 1:2008
ISO 717-2:1996/ Amd.1:2006
ISO 717-2:2013
|
13
|
Xác định cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng – Cách âm va chạm
|
ISO 10140-3:2021
|
14
|
Xác định mức áp suất âm của các thiết bị sử dụng trong các tòa nhà
|
TCVN 8776:2011
ISO 16032:2004
|
15
|
Xác định hệ số hấp thụ âm thanh, hệ số phản xạ, trở kháng bề mặt
– Phần 1: Phương pháp tỉ số sóng đứng
|
ISO 10534-1:1996
|
16
|
Xác định hệ số hấp thụ âm thanh và trở kháng trong ống trở kháng
– Phần 2: Phương pháp hàm truyền
|
ISO 10534-2:1998
|
17
|
Âm học – Đo lường âm thanh hấp thụ trong phòng vang
|
ASTM C423-22
ISO 354:2003
|
18
|
Xác định tính chất âm học của vật liệu xốp dựa trên phương pháp ma trận chuyển giao:
– Xác định hệ số hấp thụ âm thanh
|
ASTM E2611-17
|
19
|
Xác định tính chất âm học của vật liệu xốp dựa trên phương pháp ma trận chuyển giao:
– Xác định hệ số suy giảm âm thanh
|
ASTM E2611-17
|
20
|
Xác định hệ số sức kháng âm bằng dòng khí qua vật liệu xây dựng
|
ASTM C522-03(2016)
ISO 9053-1:2018
|
21
|
Xác định tính chất suy giảm năng lượng rung động của vật liệu – Module Young
|
ASTM E756-05(2017)
ASTM E756-05(2010)
|
22
|
Xác định tính chất suy giảm năng lượng rung động của vật liệu – Hệ số Poisson
|
ASTM E756-05(2017)
ASTM E756-05(2010)
|
23
|
Xác định tính chất suy giảm năng lượng rung động của vật liệu – Hệ số Damping Loss
|
ASTM E756-05(2017)
ASTM E756-05(2010)
|
24
|
Xác định hệ số rỗng của vật liệu
|
HDPP-PHI-01 (Tham khảo: Journal of applied physics 101.12 (2007): 124913.)
|
25
|
Xác định khối lượng thể tích của vật liệu
|
HDPP-PHI-01 (Tham khảo: Journal of applied physics 101.12 (2007): 124913.)
|
26
|
Xác định các thông số âm thanh phòng cho các không gian trình diễn
|
TCVN 10615-1:2014
ISO 3382-1:2009
|
27
|
Xác định các thông số âm thanh phòng cho các phòng bình thường
|
TCVN 10615-2:2014
ISO 3382-2:2008
|
28
|
Xác định các thông số âm thanh phòng cho các không gian sinh hoạt
|
ASTM E1574-98(2014)
|
29
|
Xác định các thông số âm thanh phòng cho các văn phòng có không gian mở
|
TCVN 10615-3:2014
ISO 3382-3:2012
|
30
|
Xác định tiếng ồn phát ra từ ô tô
|
TCVN 7880:2016
ISO 16254:2016
|
31
|
Xác định tiếng ồn phát ra từ xe máy
|
TCVN 7882:2018
|
32
|
Xác định tiếng ồn phát sinh do hoạt động chạy tàu dọc hai bên đường sắt
|
TCVN 11521:2016
ISO 3095:2013
|
33
|
Xác định tiếng ồn phát ra từ tổ máy phát điện dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit-tông
|
TCVN 9729-10:2013
ISO 8528-10:1998
|
34
|
Xác định tiếng ồn phát ra bởi máy công cụ
|
TCVN 7011-5:2007
ISO 230-5:2000
|
35
|
Xác định tiếng ồn phát ra bởi máy nén khí và bơm hút chân không
|
ISO 2151:2004
|
36
|
Xác định tiếng ồn phát ra bởi máy điện quay
|
ISO 1680:2013
|
37
|
Xác định tiếng ồn phát ra bởi các thiết bị của hệ thống cung cấp nước
|
ISO 3822-1:1999/Amd1:2008
|
38
|
Xác định tiếng ồn phát ra bởi bơm thủy lực
|
ISO 4412-1:1991
|
39
|
Xác định tiếng ồn phát ra bởi mô-tơ thủy lực
|
ISO 4412-2:1991
|
40
|
Xác định tiếng ồn phát ra bởi máy thi công đất
|
ISO 6395:2008
|
41
|
Xác định tiếng ồn của quạt trong điều kiện phòng thí nghiệm tiêu chuẩn
|
ISO 13347-2:2004/Cor 1:2006
|
42
|
Xác định mức áp suất âm đường ống của hệ thống quạt công nghiệp và tuốc-bin khí cỡ lớn
|
ASTM E2459-05(2016)
|
43
|
Xác định rung động do phương tiện giao thông đường bộ gây ra
|
TCVN 7211:2002
|
44
|
Xác định rung động cơ học của tổ máy phát điện dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit-tông
|
TCVN 9729-9:2013
ISO 8528-9:2017
|
45
|
Xác định rung động của quạt công nghiệp
|
TCVN 9076: 2011
ISO 14695:2003
|
46
|
Xác định rung động do các hoạt động xây dựng và sản xuất công nghiệp
|
TCVN 6963:2001
|
47
|
Xác định rung động của máy pit-tông có công suất trên 100kW
|
ISO 10816-6:1995/Amd 1:2015
|
48
|
Xác định mức áp suất âm, độ giật và gia tốc vận hành của thang máy
|
ISO 8100-34:2021
ISO 18738-1-2012
ISO 18738-2-2012
|
49
|
Xác định rung động phát ra từ dụng cụ cầm tay dẫn động bằng động cơ
|
TCVN 11722-1-12:2016
|
50
|
Xác định rung động và ảnh hưởng của chúng đến các công trình xây dựng
|
TCVN 7191:2002
ISO 4866:2010
|